 | [sweə] |
 | danh từ |
|  | lời thề |
|  | lời nguyền rủa, câu chửi rủa |
 | nội động từ |
|  | rủa, chửi, nguyền rủa |
|  | chính thức hứa rằng đó là sự thật |
|  | to swear an accusation/charge against somebody |
| thề rằng lời buộc tội ai là đúng sự thật |
 | ngoại động từ swore; sworn |
|  | thề; hứa, nói (một cách nghiêm túc, dứt khoác, trịnh trọng) |
|  | bắt thề; làm cho ai hứa, làm cho ai tuyên bố trịnh trọng về (cái gì) |
|  | they have sworn (an oath of) allegiance to the crown |
| họ đã thề trung thành với nhà vua |
|  | viện (ai/cái gì) ra để thề |
|  | (+ off) (thông tục) thề bỏ, thề chừa (tật xấu..) |
|  | (+ to) (thông tục) nói dứt khoát rằng cái gì là sự thật |
|  | to swear at |
|  | nguyền rủa (ai) |
|  | to swear by |
|  | (thông tục) tỏ ra tin, tỏ ra tín nhiệm |
|  | đưa ra (để làm thí dụ) |
|  | viện (ai, thần thánh...) để thề |
|  | to swear by Jupiter; to swear by all Gods |
| thề có trời |
|  | to swear off |
|  | thề bỏ, thề chừa (rượu...) |
|  | swear blind |
|  | (thông tục) nói dứt khoát |
|  | swear like a trooper |
|  | nói tục, chửi thề |
|  | swear somebody to secrecy |
|  | bắt ai hứa giữ một bí mật |