Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
horn



/hɔ:n/

danh từ

sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)

râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim)

(nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)

chất sừng

    comb made of horn lược làm bằng sừng

đồ dùng bắng sừng

tù và

còi (ô tô...)

(âm nhạc) kèn co

đe hai đầu nhọn

đầu nhọn trăng lưỡi liềm

mỏm (vịnh)

nhánh (sông)

cành (hoa...)

!between (on) the horns of a dilemma

(xem) delemma

!to draw in one's horns

(xem) draw

!horn of plenty

(xem) plenty

!to take the bull by the horns

(xem) bull

ngoại động từ

làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng

cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...)

húc bằng sừng

(từ cổ,nghĩa cổ) cắm sừng (chồng)

nội động từ

to horn in dính vào, can thiệp vào


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "horn"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.