 | [si:z] |
 | ngoại động từ |
|  | nắm; bắt; chộp (một cơ hội..) |
|  | to seize an opportunity |
| nắm lấy cơ hội |
|  | to seize power |
| cướp chính quyền, nắm chính quyền |
|  | chộp, tóm, túm bắt (ai, cái gì) |
|  | an eagle seizing its prey |
| con đại bàng chộp lấy mồi của nó |
|  | nắm vững, hiểu thấu, hiểu được |
|  | to seize the essence of the matter |
| nắm vững được thực chất của vấn đề |
|  | cho chiếm hữu (như) seise |
|  | (pháp lý) bắt giữ; tịch thu, tịch biên |
|  | (hàng hải) buộc dây |
|  | to seize ropes together |
| buộc dây buồm lại với nhau |
|  | to seize somebody up |
| buộc ai (vào cột buồm...) để đánh |
|  | (+ up) trở nên kẹt, bị tắt (do nhiệt, do ma sát; về máy móc động cơ) |
|  | my joints seize up in the cold weather |
| khớp của tôi bị cứng khi thời tiết lạnh |
|  | tác động đột ngột và tràn ngập (đến ai về cảm xúc, ham muốn..) |
|  | we were seized by a sudden impulse to run |
| chúng tôi đột nhiên thấy cần phải chạy |
|  | panic seized us |
| chúng tôi bỗng kinh hải |
|  | (+ on/upon) chộp lấy |
|  | to seized on one's mistake |
| chộp lấy sai sót của ai |
 | danh từ |
|  | (kỹ thuật) sự kẹt máy |