Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
reform




reform
[ri'fɔ:m]
danh từ
sự sửa đổi hoặc được sửa đổi; sự cải cách
land reform
cải cách ruộng đất
constitutional reform
sự sửa đổi hiến pháp
to agitate for /bring about/effect social reform
cổ động cho/đem lại/thực hiện công cuộc cải cách xã hội
the reform of teaching methods
sự cải cách phương pháp giảng dạy
to carry out/make reforms in education
thực hiện/tiến hành những cải tổ về giáo dục
ngoại động từ
sửa đổi, cải cách
to reform a constitution
sửa đổi một hiến pháp
to reform one's ways/habits
sửa đổi lề lối/thói quen
to reform an unfair salary structure
cải cách một cơ cấu tiền lương bất công
he's given up drink and is now a reformed character
anh ta bỏ uống rượu và giờ đây là một con người đổi mới
triệt bỏ (tệ nạn...); chữa (thói xấu)
nội động từ
sửa đổi, sửa mình


/reform/

danh từ
sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ
land reform cải cách ruộng đất
sự sửa đổi
constitutional reform sự sửa đổi hiến pháp

ngoại động từ
cải cách, cải lương, cải thiện, cải tạo, cải tổ
sửa đổi
to reform a constitution sửa đổi một hiến pháp
triệt bỏ (tệ nạn...); chữa (thói xấu)

nội động từ
sửa đổi, sửa mình

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "reform"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.