procession 
procession | [prə'se∫n] |  | danh từ | |  | đám rước, đám diễu hành | |  | a funeral procession | | đám ma, đám tang | |  | the procession moved slowly down the hill | | đám rước từ từ đi xuống chân đồi | |  | đoàn người tuần tự tiến bước | |  | a procession of visitors came to the museum | | một đoàn khách lũ lượt kéo đến viện bảo tàng đó | |  | the congregation entered the church in procession | | giáo đoàn lũ lượt tiến vào thánh đường |
/procession/
danh từ
đám rước; cuộc diễu hành; đoàn diễu hành (người, xe, thuyền...) to go (walk) in procession đi diễu
(nghĩa bóng) cuộc chạy đua không hào hứng
nội động từ
đi thành đám rước, đi theo đám rước; diễu hành
ngoại động từ
diễu hành dọc theo (đường phố)
|
|