 | [fouk] |
 | danh từ (dùng với động từ ở số nhiều) |
|  | công chúng nói chung, người |
|  | old folk (s) tend to be nostalgic |
| người già có khuynh hướng hoài cổ |
|  | country folk |
| người nông thôn |
|  | người thành thị |
| townsfolk |
|  | (được dùng với mọi người khi nói chuyện thân mật) |
|  | well, folks, what shall we have for breakfast? |
| nào các cậu, ta sẽ ăn điểm tâm món gì đây? |
|  | (số nhiều) (thông tục) người thân thuộc |
|  | one's folks |
| họ hàng thân thuộc |
|  | the old folks at home |
| cha mẹ ông bà |
|  | (từ cổ,nghĩa cổ) dân tộc, dân gian |
|  | idle folks lack no excuses |
|  | (tục ngữ) người lười không thiếu lý do để lười |