Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt chuyên ngành (English Vietnamese Specialization Dictionary)
dispatch


    dispatch /dis'pætʃ/ (despatch) /dis'pætʃ/
danh từ
sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi
sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời
    happy dispatch sự mổ bụng tự sát theo kiểu Nhật-bản)
sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn
    to do something with dispatch khẩn trương làm việc gì
    the matter reqires dispatch vấn đề cần giải quyết khẩn trương
(ngoại giao) bản thông điệp, bản thông báo
hãng vận tải hàng hoá
ngoại động từ
gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi
đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai)
giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì)
ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...)
nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấp
    Chuyên ngành kinh tế
công hàm
công văn
gửi hàng (không thuộc đường biển)
làm gấp
nhanh chóng
sự gửi
sự khẩn trương
    Chuyên ngành kỹ thuật
chuyển đi
điều độ
điều phối
gửi đi
phát đi
    Lĩnh vực: xây dựng
khẩn phái
    Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
phái đi
    Lĩnh vực: toán & tin
truyền đi

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "dispatch"
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.