Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
well





well


well

A well is a deep hole in the ground from which you get water.

[wel]
nội động từ
(+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes
nước mắt cô ta tuôn ra
phó từ better; best
tốt, giỏi, hay
to work well
làm việc giỏi
to sing well
hát hay
to sleep well
ngủ tốt (ngon)
very well
tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm
to treat someone well
đối xử tốt với ai
to think well of someone
nghĩ tốt về ai
to speak well of someone
nói tốt về ai
to stand well with someone
được ai quý mến
well done!
hay lắm! hoan hô!
well met!
ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy!
phong lưu, sung túc
to live well in...
sống sung túc (phong lưu) ở...
to do well
làm ăn khấm khá phát đạt
to be well off
phong lưu, sung túc
hợp lý, chính đáng, phải, đúng
you may well say so
anh có thể nói như thế được lắm
he did well to return it
nó đem trả lại cái đó là phải lắm
nhiều
to stir well
xáo động nhiều
to be well on in life
không còn trẻ nữa, đã luống tuổi rồi
kỹ, rõ, sâu sắc
to know someone well
biết rõ ai
rub it well
hãy cọ thật kỹ cái đó
the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme
phải đánh cho bọn xâm lược một trận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu
as well
cũng, cũng được, không hại gì
you can take him as well
anh có thể đưa nó đi với
you may as well begin at once
anh có thể bắt đầu ngay cũng được
as well as
như, cũng như, chẳng khác gì
by day as well as by night
ngày cũng như đêm
và còn thêm
we gave him money as well as food
chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa
pretty well
hầu như
tính từ better; best
tốt; tốt lành
things are well with you
anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn cả
tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần
it's well that you have come
anh đến thật là tốt
it would be well to start early
có lẽ nên ra đi sớm
khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi
to feel quite well
cảm thấy rất khoẻ
to get well
đã khỏi (người ốm)
may, may mắn
it was well for him that nobody saw him
may mà không ai thấy nó
it's (that's) all very well but...
(mỉa mai) hay đấy, nhưng...
thán từ
quái, lạ quá (dùng để diễn đạt sự ngạc nhiên)
well, who would have thought it would happen?
quái!, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xảy ra được?
ôi, may quá (dùng để diễn đạt sự khây khoả)
well, thank goodness that's ober!
ôi ơn chúa việc đó cũng đã qua!
well, here we are last!
may quá cuối cùng chúng tôi cũng đã đến đây!
đấy, thế đấy
well, here we are at last
đấy, cuối cùng chúng ta đã đến đây
thế nào, sao
well what about it?
thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao?
well then?
rồi sao?
thôi, hết rồi (dùng để diễn đạt sự cam chịu) (như) oh well
well, such is life!
thôi, đời là thế!
oh well, there's nothing we can do about it
thôi, chúng ta chẳng thể làm gì được nữa
thôi được (dùng khi (như) ợng bộ một điểm trong tranh luận..)
well, you may be right!
thôi được, có thể là anh đúng!
well, well, don't cry!
thôi nào, thôi nào, đừng khóc nữa!
được rồi (dùng để diễn đạt sự đồng ý hoặc hiểu) (như) very well
very well, then. I'll accept your offer
được rồi, tôi sẽ chấp thuận đề nghị của anh
nào (dùng khi muốn tiếp tục câu chuyện.. hoặc thay đổi đề tài sau khi tạm ngưng)
well, as I was saying...
nào, như tôi vừa mới nói...
well, let's move on to the next item
nào, chúng ta hãy chuyển sang mục tiếp theo
ờ, vậy thì (dùng để diễn đạt sự ngần ngại, nghi ngờ..)
'do you want to come? ' well - I'm not sure
anh có muốn đến không? ờ - tôi cũng chưa chắc nữa
well I never (did)!
(thông tục) thế cơ à! (dùng (như) một lời cảm thán diễn đạt sự ngạc nhiên thú vị hoặc phiền muộn)
danh từ
điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện
to wish someone well
chúc ai gặp điều tốt lành
to let well alone
đã tốt rồi không phải xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què
danh từ
giếng (nước, dầu...)
to bore a well
khoan giếng
to sink a well
đào giếng
(nghĩa bóng) nguồn (cảm hứng, hạnh phúc)
(kiến trúc) lồng cầu thang
lọ (mực)
(hàng hải) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bơm (trên tàu)
chỗ ngồi của các luật sư (toà án)
(hàng không) chỗ phi công ngồi
(địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước
(ngành mỏ) hầm, lò


/wel/

nội động từ
( up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes nước mắt cô ta tuôn ra

phó từ better; best
tốt, giỏi, hay
to work well làm việc giỏi
to sing well hát hay
to sleep well ngủ tốt (ngon)
very well tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm
to treat someone well đối xử tốt với ai
to think well of someone nghĩ tốt về ai
to speak well of someone nói tốt về ai
to stand well with someone được ai quý mến
well done! hay lắm! hoan hô!
well met! ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy!
phong lưu, sung túc
to live well in... sống sung túc (phong lưu) ở...
to do well làm ăn khấm khá phát đạt
to be well off phong lưu, sung túc
hợp lý, chính đáng, phi, đúng
you may well say so anh có thể nói như thế được lắm
he did well to return it nó đem tr lại cái đó là phi lắm
nhiều
to stir well xáo động nhiều
to be well on in life không còn trẻ nữa, đ luống tuổi rồi
kỹ, rõ, sâu sắc
to know someone well biết rõ ai
rub it well h y cọ thật kỹ cái đó
the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme phi đánh cho bọn xâm lược một trận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu !as well
cũng, cũng được, không hại gì
you can take him as well anh có thể đưa nó đi với
you may as well begin at once anh có thể bắt đầu ngay cũng được !as well as
như, cũng như, chẳng khác gì
by day as well as by night ngày cũng như đêm
và còn thêm
we gave him money as well as food chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa !pretty well
hầu như

tính từ better; best
tốt; tốt lành
things are well with you anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn c
tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần
it's well that you have come anh đến thật là tốt
it would be well to start early có lẽ nên ra đi sớm
khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi
to feel quite well cm thấy rất khoẻ
to get well đ khỏi (người ốm)
may, may mắn
it was well for him that nobody saw him may mà không ai thấy nó !it's (that's) all very well but...
(mỉa mai) hay đấy, nhưng...

thán từ
quái, lạ quá
well, who would have thought it would happen? quái!, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xy ra được?
đấy, thế đấy
well, here we are at last đấy, cuối cùng chúng ta đ đến đây
thế nào, sao
well what about it? thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao?
well then? rồi sao?
thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là
well, such is life! thôi, đời là thế well
wellm it may be true! thôi được, điều đó có thể đúng!
well, well!, don't cry! thôi nào đừng khóc nữa!
được, ừ
very well! được!, ừ!, tốt quá!
vậy, vậy thì
well, as I was saying... vậy, như tôi vừa nói, ...

danh từ
điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện
to wish someone well chúc ai gặp điều tốt lành !to let well alone
đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què

danh từ
giếng (nước, dầu...)
to bore a well khoan giếng
to sink a well đào giếng
(nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc)
(kiến trúc) lồng cầu thang
lọ (mực)
(hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu)
chỗ ngồi của các luật sư (toà án)
(hàng không) chỗ phi công ngồi
(địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước
(ngành mỏ) hầm, lò

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "well"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.