pecker
pecker | ['pekə] |  | danh từ | |  | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chỗ kín của nam giới (dương vật) | |  | chim gõ, chim hay mổ (thường) trong từ ghép | |  | cái cuốc nhỏ | |  | (từ lóng) sự vui vẻ; sự hăng hái | |  | keep one's pecker up | |  | vẫn hăng hái | |  | put up somebody's pecker | |  | làm ai tức giận, làm ai phát cáu |
/'pekə/
danh từ
chim gõ, chim hay mổ ((thường) trong từ ghép)
cái cuốc nhỏ
(từ lóng) sự vui vẻ; sự hăng hái to keep one's pecker up vẫn vui vẻ, vẫn hăng hái !to put up somebody's pecker
làm ai tức giận, làm ai phát cáu
|
|