 | [næp] |
 | danh từ |
|  | giấc ngủ ngắn (nhất là về ban ngày); giấc ngủ ngày; giấc chợp mắt |
|  | to take/have a quick nap after lunch |
| tranh thủ chợp mắt một lát sau bữa ăn trưa |
|  | to snatch/steal a nap |
| ngủ chợp đi một lát |
 | nội động từ |
|  | ngủ chợp một lát; chợp mắt một tí |
|  | to catch someone napping |
|  | bắt gặp ai đang lơ đễnh |
|  | don't let the boss catch you napping |
| đừng để ông chủ bắt gặp anh đang lơ đễnh |
 | danh từ |
|  | sợi ngắn trên mặt vải, nỉ... thường được vuốt và chải theo một chiều; tuyết |
|  | with/against the nap |
| theo/ngược chiều tuyết |
 | ngoại động từ |
|  | (ngành dệt) làm cho lên tuyết |
 | danh từ |
|  | lối chơi bài napôlêông |
|  | sự đánh cá tất cả tiền vào một con ngựa; con ngựa mình dốc hết tiền vào để đánh cá |