 | [blə:] |
 | danh từ |
|  | vật xuất hiện mờ mờ không rõ nét |
|  | the town was just a blur on the horizon |
| thị xã chỉ hiện ra mờ mờ ở phía chân trời |
|  | everything is a blur when I take my glasses off |
| mọi vật đều lờ mờ khi tôi bỏ kính ra |
|  | (nghĩa bóng) vết nhơ |
|  | to cast a blur on someone's name |
|  | làm ô danh ai |
 | động từ |
|  | (làm cho cái gì) trở nên không rõ ràng hoặc không mạch lạc |
|  | her eyes blurred with tears |
| mắt cô ta mờ lệ |
|  | blurred writing |
| bản viết tay mờ |
|  | mist blurred the view |
| sương mù làm quang cảnh mờ đi |
|  | his memory is blurred by his illness |
| trí nhớ của anh ta kém đi vì ốm |