 | [seim] |
 | tính từ |
|  | đúng như cái (hoặc những cái) đã được nói đến hoặc đề cập đến; cùng một cũng vậy |
|  | they both said the same thing |
| cả hai người cùng nói một điều |
|  | we have lived in the same house for twenty years |
| hai mươi năm trời chúng tôi cùng sống trong ngôi nhà ấy |
|  | he took it off the top shelf and put it back in the same place |
| anh ấy lấy nó ra khỏi ngăn sách trên cùng, rồi để nó lại cũng vào chỗ đó |
|  | he is the same age as I |
| anh ấy cùng tuổi với tôi |
|  | the cinema is showing the same film as last week |
| rạp chiếu bóng vẫn đang chiếu bộ phim của tuần trước |
|  | I resigned on Friday and left that same day |
| tôi từ chức hôm thứ sáu và ra đi cũng cùng hôm đó |
|  | giống như; như nhau |
|  | I saw the same shoes in a shop last week |
| tuần trước tôi trông thấy đôi giày giống như vậy trong một cửa hàng |
|  | to travel in the same direction |
| đi về cùng một hướng |
|  | he gave the same answer as before |
| anh ta vẫn trả lời như trước đó |
|  | men with moustaches all look the same to me |
| những người đàn ông có ria đối với tôi tất cả đều trông như nhau |
|  | I bought the same car as yours/that you did |
| tôi mua một chiếc xe giống như của anh/như chiếc anh đã mua |
|  | the two recipes are very much the same |
| hai công thức ấy chẳng khác gì nhau |
|  | you men are all the same |
| đàn ông các anh tất cả đều cùng một giuộc; đàn ông các anh tất cả đều như nhau |
|  | to amount/come to/be the same thing |
|  | cũng vậy; cũng như thế |
|  | You can pay by cash or cheque: It comes to the same thing |
| anh có thể trả bằng tiền mặt hoặc séc: Thế nào cũng được |
|  | at the same time |
|  | đồng thời; cùng một lúc |
|  | tuy nhiên; tuy thế mà |
|  | don't all speak at the same time |
| đừng nói tất cả cùng một lúc |
|  | she was laughing and crying at the same time |
| cô ta vừa cười lại vừa khóc |
|  | you've got to be firm, but at the same time you must be sympathetic |
| anh cần phải kiên quyết, nhưng đồng thời/tuy nhiên cũng phải tỏ ra thông cảm |
|  | to be in the same boat |
|  | cùng hội cùng thuyền; cùng chung cảnh ngộ |
|  | to be of the same mind (about something/somebody) |
|  | nhất trí, có cùng một ý kiến |
|  | in the same breath |
|  | một hơi; một mạch |
|  | by the same token |
|  | vì lẽ đó; do vậy |
|  | lightning never strikes in the same place twice |
|  | xem lightning |
|  | not in the same street (as somebody/something) |
|  | kém tài ai; không so sánh được với ai |
|  | the same old story |
|  | chuyện rất thường xảy ra |
|  | one and the same |
|  | vẫn là người hoặc vật đó |
|  | it turns out that her aunt and my cousin are one and the same person |
| hoá ra bà dì cô ta và bà chị họ tôi chỉ là một người mà thôi |
|  | on the same wavelength (as somebody) |
|  | suy nghĩ và có quyền lợi (như) ai và do vậy hiểu được người đó |
|  | I find him difficult to talk to - we're on completely different wavelengths |
| tôi thấy khó nói chuyện với nó quá - chúng tôi hoàn toàn khác nhau về cách suy nghĩ |
|  | to speak the same language |
|  | xem speak |
|  | tarred with the same brush |
|  | xem tar |
 | đại từ |
|  | vẫn cái đó; cũng như thế |
|  | he and I said the same |
| nó và tôi cùng nói như nhau |
|  | their ages are the same |
| họ cùng một tuổi với nhau |
|  | I think the same as you do about the matter |
| về vấn đề này, yôi cũng nghĩ như anh |
|  | I would do the same again |
| tôi sẽ lại làm như thế |
|  | 'I'll have a coffee' - 'Same for me, please' |
| 'Cho tôi một cà phê' - 'Tôi cũng thế' |
|  | vẫn người đó |
|  | from the same |
| cũng lại do người ấy gửi (tặng...) |
|  | Was it Georges who phoned? - 'The same' |
| Có phải Georges gọi điện thoại hay không? - Vẫn ông ta |
|  | we would do the same again |
| chúng ta sẽ lại làm việc như thế nữa |
|  | more of the same |
| cứ cho thêm cùng một thứ như vậy, cứ cho uống thêm cùng một thứ thuốc... |
|  | all just the same |
|  | dầu sao đi nữa |
|  | (the) same again |
|  | vẫn cư như vậy nhé! |
|  | same here |
|  | (thông tục) tôi cũng thế; tôi đồng ý |
|  | (the) same to you |
|  | mày cũng vậy; anh cũng thế |
|  | 'Stupid! ' - 'Same to you! |
| 'Đồ ngu! - Mày cũng vậy! |
|  | 'Happy Christmas! ' - 'And the same to you ! |
|  | Chúc Nô En vui vẻ - Chúc anh cũng thế |
 | phó từ (the same) |
|  | như nhau; cũng như thế, vẫn như thế |
|  | I think the same of him |
| tôi cũng nghĩ về anh ta như thế |
|  | I still feel the same about it |
| về việc ấy, tôi vẫn cảm thấy như thế |
|  | the two words are spelled differently, but pronounced the same |
| hai từ đó viết khác nhau, nhưng phát âm như nhau |