Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
fresh





fresh
[fre∫]
tính từ
mới hoặc khác
fresh evidence
bằng chứng mới
a fresh piece of paper
một miếng giấy mới
fresh news
tin mới
to begin a fresh chapter
bắt đầu một chương mới
a fresh approach to the birth-control
một cách tiếp cận mới đối với vấn đề sinh đẻ có kế hoạch
còn rõ rệt; chưa phai mờ
fresh blood stains on the floor
những vết máu tươi trên sàn nhà
their memories of the wedding are still fresh in their minds
những kỷ niệm về ngày cưới hãy còn đậm nét trong tâm trí họ
tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...)
fresh bread
bánh mì mới ra lò
fresh milk, fruit, eggs, vegetables
sữa, quả, trứng, rau tươi
tươi tắn, mơn mởn
a fresh complexion
nước da tươi tắn
fresh colours
màu sắc tươi tắn
(nói về nước sơn) vừa mới quét; còn ướt
Fresh paint - please do not touch
Sơn còn ướt - xin đừng sờ vào
(nói về quần áo) chưa mặc; sạch
to put on some fresh clothes
mặc quần áo sạch
trong sạch, tươi mát, mát mẻ (không khí...)
open the window and let in some fresh air
hãy mở cửa sổ ra cho có không khí mát mẻ
to play in the fresh air
chơi ở ngoài trời
(nói về nước) không mặn, không hôi hoặc đắng; không phải nước biển
fresh water
nước ngọt
khoẻ khắn; sảng khoái
as fresh as paint
rất khoẻ
as fresh as a daisy
tươi như hoa
to feel fresh after six sets of ping-pong
cảm thấy khoẻ khoắn sau khi chơi sáu ván bóng bàn
(tạo nên tính từ ghép) mới; vừa mới
fresh-baked bread
bánh mì vừa mới nướng
fresh-cut flowers
hoa vừa mới cắt
(fresh with somebody) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sàm sỡ/sỗ sàng đối với phụ nữ
(fresh from / out of something) vừa mới đến từ một nơi nào
students fresh from polytechnic
những sinh viên vừa mới trường bách khoa
to break fresh/new ground
đưa ra sáng kiến
new/fresh blood
người hay có sáng kiến
a breath of fresh air
xem breath
danh từ
lúc tươi mát, lúc mát mẻ
in the fresh of the morning
vào lúc tươi mát của buổi sáng
phó từ
fresh out of something
vừa mới tiêu thụ hết cái gì
we're fresh out of milk
chúng tôi vừa mới dùng hết sữa

[fresh]
saying && slang
(See get fresh)


/freʃ/

tính từ
tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...)
tươi tắn, mơn mởn
fresh paint sơn còn ướt
còn rõ rệt, chưa phai mờ
fresh memories những kỷ niệm chưa phai mờ
trong sạch, tươi mát, mát mẻ (không khí...)
first fresh dreams những giấc mơ đầu tươi mát
mới
to begin a fresh chapter bắt đầu một chương mới
fresh news tin mới
vừa mới tới, vừa mới ra; non nớt, ít kinh nghiệm
a fresh hand một anh chàng thiếu kinh nghiệm
không mặn, không chát (bơ...); ngọt (nước)
fresh water nước ngọt
khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi
as fresh as paint rất khoẻ
to feel fresh after six sets of ping-pong cảm thấy khoẻ khoắn sau khi chơi sáu ván bóng bàn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới có sữa (bò cái sau khi đẻ)

phó từ
mới
fresh from school vừa mới tốt nghiệp ở trường ra

danh từ
lúc tươi mát, lúc mát mẻ
in the fresh of the morning vào lúc tươi mát của buổi sáng
dòng nước trong mát

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "fresh"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.