 | [di'send] |
 | động từ |
|  | đến hoặc đi xuống cái gì |
|  | the balloon descended gradually as the air came out |
| khi không khí/hơi bay ra, khí cầu dần dần hạ xuống |
|  | she descended the stairs |
| cô ấy xuống cầu thang |
|  | (nói về một ngọn đồi...) đi xuống, dốc xuống |
|  | we turned the corner and saw that the road descended steeply |
| chúng tôi rẽ ở góc và thấy con đường đổ xuống rất dốc |
|  | (về tài sản, phẩm chất, quyền) truyền từ cha sang con; được thừa kế của ai |
|  | the title descends to me from my father |
| tước hiệu này truyền từ cha tôi sang tôi |
|  | (về ban đêm, bóng tối) buông xuống |
|  | night descends quickly in the tropics |
| đêm tối xuống nhanh ở vùng nhiệt đới |
|  | to be descended from somebody |
|  | có ai là tổ tiên |
|  | she claims to be descended from royalty |
| bà ấy tự nhận là dòng dõi hoàng tộc |
|  | to descend on/upon somebody/something |
|  | đột ngột tấn công ai/cái gì; bất ngờ đến thăm ai/cái gì |
|  | the police descended on their hide-out |
| cảnh sát tấn công bất ngờ chỗ ẩn nấp của bọn chúng |
|  | my sister's family is descending on us this weekend |
| gia đình chị tôi bất ngờ đến thăm chúng tôi cuối tuần này |
|  | to descend to something |
|  | hạ mình để làm điều gì |
|  | to descend to fraud/abuse/bad language |
| tự hạ mình làm điều gian trá/chửi rủa/nói tục tĩu |