reject
reject | ['ri:dʒekt] | | danh từ | | | vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn | | | export rejects | | những hàng xuất khẩu bị loại bỏ (hư hoặc không đạt yêu cầu) | | | người bị loại (trong kỳ tuyển quân...), người bị đánh hỏng thi | | | rejects from an officers' training course | | những người bị loại ra khỏi lớp huấn luyện sĩ quan | | [ri'dʒekt] | | ngoại động từ | | | không chấp thuận, loại bỏ, bác bỏ (ai/cái gì) | | | to reject someone's demand | | bác bỏ yêu cầu của ai | | | loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh) | | | loại bỏ, vứt bỏ, thải ra (cái gì) | | | reject over-ripe fruit | | loại bỏ những quả chín nẫu (khi làm mứt..) | | | hắt hủi; cự tuyệt; không yêu thương (ai/cái gì) thích đáng | | | the child was rejected by its parents | | đứa bé bị bố mẹ hắt hủi | | | từ chối không tiếp (ai) | | | mửa, nôn ra |
gạt bỏ, bác bỏ
/'ri:dʤekt/
danh từ vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn người bị loại (trong kỳ tuyển quân...), người bị đánh hỏng thi (thương nghiệp) phế phẩm
ngoại động từ không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ to reject someone's demand bác bỏ yêu câu của ai loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh) từ chối không tiếp (ai) mửa, nôn ra
|
|