 | [maind] |
 | danh từ |
|  | khả năng nhận rõ sự vật, suy nghĩ và cảm giác; tâm trí |
|  | to have the right qualities of mind for the job |
| có năng lực rất thích hợp với công việc |
|  | to have complete peace of mind |
| tâm trí hoàn toàn thanh thản |
|  | mind and body |
| tinh thần và thể xác |
|  | to be sound in mind and body |
| có tinh thần minh mẫn và thân thể tráng kiện |
|  | to have complete peace of mind |
| tâm trí hoàn toàn thanh thản |
|  | trí tuệ, trí óc |
|  | to have a brilliant mind |
| có trí óc minh mẫn |
|  | ký ức, trí nhớ |
|  | to call (bring) something to mind |
| nhớ lại một cái gì |
|  | sự chú ý; sự chủ tâm |
|  | to keep one's mind on doing something |
| chuyên tâm làm điều gì |
|  | to give one's mind to something |
| chuyên tâm vào điều gì |
|  | don't let your mind wander ! |
| đừng suy nghĩ mông lung! |
|  | ý kiến, ý nghĩ, ý định |
|  | to change one's mind |
| thay đổi ý kiến |
|  | a meeting of minds |
|  | xem meeting |
|  | to be in two minds about something |
|  | phân vân/lưỡng lự về điều gì |
|  | to be of somebody's mind |
|  | đồng ý/nhất trí với ai |
|  | I am of his mind |
| tôi đồng ý với nó |
|  | to be out of one's mind |
|  | mất trí |
|  | a man of unsound mind |
|  | kẻ điên loạn |
|  | to be in one's right mind |
|  | tỉnh trí; tỉnh táo |
|  | to bear/have/keep something in mind |
|  | ghi nhớ điều gì |
|  | to prey on someone's mind |
|  | giày vò tâm trí ai |
|  | to take a load/a weight off somebody's mind; to ease somebody's mind; to set somebody's mind at ease |
|  | làm cho ai thở phào nhẹ nhõm |
|  | to have something on one's mind |
|  | lo lắng về điều gì |
|  | to boggle somebody's mind |
|  | làm cho ai chướng tai gai mắt |
|  | the mind boggles |
|  | điều đó thật chướng tai gai mắt |
|  | to close one'mind to something |
|  | thiếu suy nghĩ nghiêm túc về điều gì |
|  | to come/spring to mind |
|  | (nói về ý tưởng) loé ra; nảy ra |
|  | to give someone a piece of one's mind |
|  | thẳng thắn phê bình ai |
|  | to go out of one's mind |
|  | bị lãng quên |
|  | to have a great/good mind to do something |
|  | rất muốn làm điều gì |
|  | I have a good mind to visit him |
| tôi muốn đến thăm hắn |
|  | to know one's own mind |
|  | nắm chắc ý định của mình |
|  | to have/keep an open mind |
|  | có đầu óc cởi mở |
|  | to open one's mind to somebody |
|  | tâm sự với ai |
|  | to make up one's mind |
|  | quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được |
|  | to make up one's mind to do something |
| quyết định làm việc gì |
|  | to make up one's mind to some mishap |
| đành chấp nhận rủi ro |
|  | to put someone in mind of someone/something |
|  | nhắc ai nhớ đến ai/điều gì |
|  | out of sight, out of mind |
|  | xa mặt cách lòng |
|  | to poison A's mind against B |
|  | nói xấu B cho A nghe để A ghét B |
|  | to speak one's mind |
|  | thẳng thắn trình bày ý kiến của mình |
|  | to stick in somebody's mind |
|  | in đậm trong trí nhớ của ai |
|  | to my mind |
|  | theo tôi nghĩ; theo ý tôi |
|  | to turn something over in one's mind |
|  | suy ngẫm điều gì |
 | động từ |
|  | chú ý; lưu ý; để ý |
|  | mind the step! |
| coi chừng cái bậc đấy! |
|  | mind your head ! |
| coi chừng va đầu vào đấy! |
|  | mind the dog ! |
| hãy dè chừng con chó! (kẻo nó cắn) |
|  | mind what you are about |
| làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận |
|  | The number-plate is very sharp. Mind you don't cut yourself ! |
| Biển số bén lắm đấy. Cẩn thận kẻo đứt tay! |
|  | please mind the phone during my absence |
| nhờ anh để ý điện thoại trong lúc tôi đi vắng |
|  | chăm nom; chăm sóc; trông nom |
|  | to mind the house |
| trông nom nhà cửa |
|  | to mind the cows |
| chăm sóc những con bò cái |
|  | quan tâm, bận tâm |
|  | never mind what he says |
| đừng bận tâm về những điều nó nói |
|  | never mind! |
| không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm! |
|  | phản đối; cảm thấy phiền lòng |
|  | I wouldn't mind a glass of lemonade |
| tôi không phản đối một ly nước chanh (tôi thích một ly nước chanh) |
|  | do you mind if I smoke?; do you mind my smoking? |
| tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ? |
|  | do you mind the noise? |
| tiếng ồn không làm phiền anh chứ? |
|  | would you mind helping me? |
| anh giúp tôi được chứ? |
|  | mind you; mind |
|  | xin anh nhớ kỹ |
|  | I don't mind if I do |
|  | vâng, xin phép ông (đáp lại lời mời nâng cốc) |
|  | mind your P's and Q's ! |
|  | hãy thận trọng tí nào! |
|  | to mind one's step |
|  | thận trọng |
|  | mind your own business |
|  | hãy lo việc của anh đi! (đừng xía vào việc của người khác) |
|  | to mind out for somebody/something |
|  | đề phòng |
|  | mind out for daredevil drivers when you cross the road ! |
| hãy đề phòng những tài xế bạt mạng khi anh đi qua đường! |