knot 
knot
knot Knots tie things together. | [nɔt] |  | danh từ | |  | gút, nơ | |  | to make a knot | | thắt nút, buộc nơ | |  | (nghĩa bóng) vấn đề khó khăn | |  | to tie oneself up in (into) knots | | tự lôi mình vào những việc khó khăn | |  | điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện...) | |  | (hàng hải) hải lý | |  | mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay...) | |  | nhóm, tốp (người); cụm (cây) | |  | to gather in knots | | họp lại thành nhóm | |  | u, cái bướu | |  | cái đệm vai để vác nặng | |  | mối ràng buộc | |  | the nuptial knot | | mối ràng buộc vợ chồng, nghĩa vợ chồng | |  | to tie the nuptial knot | |  | lấy nhau, lập gia đình với nhau |  | ngoại động từ | |  | thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ | |  | nhíu (lông mày) | |  | kết chặt | |  | làm rối, làm rối beng |  | nội động từ | |  | thắt lại |
 (tô pô) nút  // [thắt, buộc] nút  parallel k. nút song song  /nɔt/  danh từ  nút, nơ to make a knot thắt nút, buộc nơ
(nghĩa bóng) vấn đề khó khăn to tie oneself [up] in (into) knots gây cho bản thân những khó khăn phức tạp
điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện...)
mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay...)
nhóm, tốp (người); cụm; (cây) to gather in knots họp lại thành nhóm
u, cái bướu
cái đệm vai (để vác nặng) ((thường) porter's knot)
mối ràng buộc the nuptial knot mối ràng buộc vợ chồng, nghĩa vợ chồng !to tie the nuptial knot
lấy nhau
(hàng hải) dặm, biển, hải lý
ngoại động từ
thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ
nhíu (lông mày)
kết chặt
làm rối, làm rối beng
nội động từ
thắt nút lại
|
|