![](img/dict/02C013DD.png) | [sək'si:d] |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | nối tiếp; kế tục; kế tiếp, tiếp theo |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | winter succeeds autumn |
| mùa đông tiếp theo mùa thu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Who succeeded Churchill (as Prime Minister)? |
| Ai kế tục Churchill (làm Thủ tướng)? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the silence was succeeded by the striking of a clock |
| tiếp theo sự im lặng là tiếng chuông đồng hồ điểm giờ |
![](img/dict/46E762FB.png) | nội động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to succeed to something) kế nghiệp; nối ngôi; kế vị |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to succeed to the throne |
| nối ngôi |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to succeed in something / doing something) thành công; thịnh vượng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the plan succeeds |
| kế hoạch thành công |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to succeed in convincing the strikers |
| thành công trong việc thuyết phục những người đình công |
| ![](img/dict/809C2811.png) | nothing succeeds like success |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (tục ngữ) thành công này thường dẫn đến những thành công khác |