 | ['dʒʌstis] |
 | danh từ |
|  | sự công bằng; phẩm chất công bằng |
|  | laws based on the principles of justice |
| pháp luật dựa trên các nguyên tắc công bằng |
|  | efforts to achieve complete social justice |
| những cố gắng để thực hiện công bằng xã hội trọn vẹn |
|  | he demanded, with some justice, that he should be given an opportunity to express his views |
| anh ta yêu cầu, có phần nào hợp lý và đúng đắn, rằng phải cho anh ta một cơ hội bày tỏ quan điểm của mình |
|  | luật pháp và sự thực thi luật pháp; công lý; tư pháp |
|  | court of justice |
| toà án công lý |
|  | to bring somebody to justice |
| đưa ai ra toà để xét xử |
|  | a miscarriage of justice |
| một vụ án xử sai |
|  | (dùng làm danh hiệu của một quan toà ở toà án tối cao) |
|  | Mr Justice Smith |
| Ngài thẩm phán Smith |
|  | High Court of Justice |
|  | như High Court |
|  | to do justice to somebody/something |
|  | biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái gì |
|  | Since we'd already eaten, we couldn't do justice to her cooking |
| Vì chúng tôi đã ăn rồi, nên không thưởng thức được tài nấu ăn của bà ấy |
|  | thừa nhận giá trị của ai/cái gì; đối xử công bằng với ai/cái gì |
|  | to do her justice, we must admit that she did deserve to win |
| công bằng mà nói, chúng ta phải thừa nhận rằng cô ta xứng đáng thắng cuộc |
|  | the photograph does not do full justice to the rich colours of the gardens |
| bức ảnh không thể hiện được đầy đủ màu sắc rực rỡ của các vườn hoa |
|  | to do oneself justice |
|  | làm xứng với tài năng của mình; dốc hết tài năng để làm việc gì |
|  | he didn't do himself justice in the exams |
| anh ta không dốc hết khả năng trong kỳ thi vừa rồi |