trap 
trap /træp/
danh từ, (thường) số nhiều
đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý
danh từ
(khoáng chất) đá trap ((cũng) traprock)
bẫy, cạm bẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) to set (lay) a trap đặt bẫy to be caught in a; to fall into a trap mắc bẫy, rơi vào bẫy, mắc mưu
(như) trap-door
(kỹ thuật) Xifông; ống chữ U
máy tung bóng để tập bắn, máy tung chim để tập bắn
xe hai bánh
(từ lóng) cảnh sát; mật thám
(số nhiều) (âm nhạc) nhạc khí gõ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mồm
ngoại động từ
đặt bẫy, bẫy
đặt cửa sập, đặt cửa lật (trên sàn, trần...)
đặt xifông, đặt ống chữ U Chuyên ngành kinh tế
bộ phận tách hơi
bộ tách dầu khỏi khí
bộ thu hồi
cái lọc
cốc ngưng
nồi ngưng
phễu thu nước
thu nhận được Chuyên ngành kỹ thuật
bẫy
bẫy sóng (ăng ten)
bẫy tách
bể lắng cát
cái bẫy
cái lọc
cửa
cửa van thủy lực
đá trap
khoang
lỗ
lỗ thông hơi
máy phân ly
ống thoát nước
ống xiphông
thiết bị thu hồi
van điều tiết
vùng bẫy (dầu)
xi phông
xiphông chắn nước ngược
xiphông tiêu nước Lĩnh vực: toán & tin
bẫy (lập trình)
đặt bẫy
sự bẫy
sự ngắt hệ thống Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
bẫy lỗi
ngắt chương trình Lĩnh vực: xây dựng
cửa nắp
đá tráp
ống chữ U
thiết bị phân ly
xi phông kiểm tra
|
|