scarce
scarce | [skeəs] |  | tính từ | |  | không dễ kiếm được và ít hơn nhiều so với nhu cầu; khan hiếm | |  | scarce resources/supplies | | tài nguyên/lượng hàng cung cấp khan hiếm | |  | it was wartime and food was scarce | | bấy giờ là thời chiến, nên lương thực khan hiếm | |  | ít khi tìm thấy; hiếm | |  | this book is now scarce | | sách ấy bây giờ khó tìm lắm | |  | to make oneself scarce | |  | (thông tục) đi xa, tránh người khác | |  | he's in a bad mood, so I'll make myself scarce | | hắn đang bực bội, nên tôi phải lánh đi thôi |
/skeəs/
tính từ
khan hiếm, ít có, thiếu, khó tìm a scarce book sách hiếm, sách khó tìm !to make oneself scarce
(xem) make
|
|