| ◎ | ['figə] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | hình dáng con người; dáng vẻ |
| | ☆ | to have a good figure |
| | có thân hình thon thả |
| | ☆ | she's a fine figure of a woman |
| | bà ta là một phụ nữ có dáng đẹp |
| | ☆ | I'm dieting to keep my figure |
| | tôi ăn uống kiêng khem để giữ dáng |
| | ☆ | I saw a figure approaching in the darkness |
| | tôi thấy một bóng người đang tiến đến trong bóng đêm |
| | ■ | (toán học) hình |
| | ■ | hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig)) |
| | ☆ | the figure on page 22 shows a political map of Africa |
| | hình vẽ trên trang 22 cho thấy bản đồ chính trị của châu Phi |
| | ☆ | the central figure in the painting is the artist's daughter |
| | hình ở giữa bức tranh là con gái nghệ sĩ |
| | ■ | nhân vật |
| | ☆ | an important figure |
| | nhân vật quan trọng |
| | ☆ | he was once a leading figure in the community, but now he has become a figure of fun |
| | ông ta từng là một nhân vật dẫn đầu trong công đồng, nhưng nay đã trở thành một kẻ lố lăng |
| | ■ | con số |
| | ☆ | write the figure '7' for me |
| | viết cho tôi số ' 7 ' |
| | ☆ | single figures |
| | những con số dưới mười, một con số |
| | ☆ | double figures |
| | những số gồm hai con số |
| | ☆ | he's an income of six figures/a six-figure income |
| | anh ta có một khoản thu nhập sáu con số (100000 pao trở lên) |
| | ■ | số tiền, giá cả |
| | ☆ | we bought the house at a high/low figure |
| | chúng tôi mua căn nhà với giá đắt/rẻ |
| | ■ | mẫu trang trí hoặc mọt loạt động tác |
| | ☆ | the skater executed a perfect set of figures |
| | người trượt băng biểu diễn một loạt động tác hoàn hảo |
| | ■ | (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số |
| | ☆ | to have a poor head for figures |
| | rất dốt số học, rất dốt tính toán |
| | ■ | (ngôn ngữ học) hình thái |
| | 〆 | to cut a fine/ sorry figure |
| | ✓ | có dáng điệu thanh tú/u buồn.... |
| | 〆 | facts and figures |
| | ✓ | xem fact |
| | 〆 | to put a figure on something |
| | ✓ | nêu giá hoặc nói cụ thể một con số cho cái gì đó |
| | 〆 | in round figures/numbers |
| | ✓ | xem round |
| ※ | động từ |
| | ■ | suy nghĩ; tính toán |
| | ☆ | it's what I figured |
| | đó là điều tôi đã tính đến |
| | ■ | (dùng với it hoặc that) có lẽ đúng hoặc có thể hiểu được |
| | ☆ | ' John isn't here today' . 'That figures, he looked very unwell yesterday' |
| | 'Hôm nay John không có mặt ở đây'. 'Điều đó cũng dễ hiểu, hôm qua anh ấy có vẻ không khoẻ lắm' |
| | ■ | hiện ra hoặc được nhắc đến rõ ràng |
| | ☆ | a character that figures in many of her novels |
| | một nhân vật được nhắc đến trong nhiểutiêu thuyết của bà ta |
| | ☆ | she figured conspicuously in the public debate on the issue |
| | bà ta nổi bật hẳn trong cuộc tranh luận công khai về vấn đề đó |
| | ☆ | Nguyen Van Troi figures in history |
| | Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử |
| | 〆 | to figure as |
| | ✓ | được coi như là; đóng vai trò của |
| | 〆 | to figure on |
| | ✓ | trông đợi ở (cái gì) |
| | ✓ | tính toán |
| | 〆 | to figure out |
| | ✓ | tính toán |
| | ✓ | hiểu, quan niệm |
| | ✓ | đoán, tìm hiểu, luận ra |
| | 〆 | to figure up |
| | ✓ | tổng cộng, tính số lượng (cái gì) |