dominant
dominant | ['dɔminənt] |  | tính từ | |  | át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối | |  | vượt cao hơn cả, bao quát (chiều cao, đỉnh núi...) | |  | (âm nhạc) (thuộc) âm át | |  | trội (tính trạng trong di truyền) |  | danh từ | |  | (âm nhạc) âm át | |  | (sinh vật học) tính trạng trội (trong di truyền) |
trội, ưu thế
/'dɔminənt/
tính từ
át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối
thống trị
vượt cao hơn cả, bao quát (chiều cao, đỉnh núi...)
(âm nhạc) (thuộc) âm át
(số nhiều) trội (đặc tính trong di truyền)
danh từ
(âm nhạc) âm át
(sinh vật học) tính trội (trong di truyền)
|
|