Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
chamber





chamber
['t∫eimbə]
danh từ
phòng ngủ; buồng ngủ
(số nhiều) phòng của quan toà để xử những vụ không cần phải đem ra trước toà án
(số nhiều) loạt phòng trong một toà nhà to hơn, nhất là các văn phòng trong các toà án mà luật sư dùng làm nơi phỏng vấn khách hàng
(phòng lớn dành cho) hội đồng hành chính hoặc lập pháp (một trong hai viện của quốc hội chẳng hạn); viện
the members left the council chamber
các thành viên rời phòng họp của hội đồng
the Upper/Lower Chamber
Thượng viện/Hạ viện
không gian hoặc lỗ hổng bao kín trong cơ thể một súc vật, một cái cây hoặc trong máy móc; hốc; khoang
the chambers of the heart
các tâm thất
combustion chamber
khoang đốt
không gian bao kín dưới mặt đất; hốc
the cavers discovered a vast underground chamber
những người đào hang phát hiện một cái hốc lớn ở dưới mặt đất
bộ phận đựng các viên đạn trong một khẩu súng; ổ đạn
chamber of commerce
phòng thương mại
ngoại động từ
bỏ vào phòng, nhốt vào phòng
(kỹ thuật) khoan rỗng, khoét thành hốc



(Tech) buồng, phòng, hộp

/'tʃeimbə/

danh từ
buồng, phòng; buồng ngủ
(số nhiều) nhà có sẵn đồ đạc cho đàn ông chưa vợ
(số nhiều) phòng luật sư; phòng làm việc của thẩm phán, phòng làm việc của quan toà
(Chamber) phòng, viện !chamber of commerce
phòng thương mại !the chamber of deputies
hạ nghị viện
khoang (trong máy...); hốc (mắt); ổ đạn (súng lục)
chậu đái đêm, cái bô ((cũng) chamber pot)

ngoại động từ
bỏ vào phòng, nhốt vào phòng
(kỹ thuật) khoan rỗng, khoét thành hốc

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "chamber"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.