lamb 
/læm/
danh từ
cừu con; cừu non
thịt cừu non
người ngây thơ; người yếu đuối
em nhỏ (tiếng gọi âu yếm)
!as well be hanged for a sheep as for a lamb
đã trót thì phải trét
!a fox (wolf) in lamb's skin
cáo (chó sói) đội lốt cừu, kẻ giả nhân giả nghĩa
!The Lamb (of God)
Chúa Giê-xu
!like a lamb
hiền lành ngoan ngoãn
động từ
đẻ con (cừu)
|
|