 | [skæn] |
 | ngoại động từ |
|  | xem tỉ mỉ; kiểm tra cẩn thận |
|  | He scanned the horizon, looking for land |
| ông ta dõi mắt nhìn phía chân trời mong thấy được đất liền |
|  | (nói về đèn pha) quét qua |
|  | the flashlight's beam scanned every corner of the room |
| tia sáng đèn pin rọi vào mọi ngóc ngách của gian phòng |
|  | (y học) chụp bằng máy rọi cắt lớp |
|  | đọc lướt; xem lướt |
|  | she scanned the newspaper over breakfast |
| nàng đọc lướt qua tờ báo khi ăn sáng |
|  | phân tích vần luật của (câu thơ) bằng cách ghi chú phải nhấn mạnh ở đâu và có bao nhiêu âm tiết; ngắt nhịp |
|  | (vô tuyến truyền hình...) cho một tia điện tử đi qua cái gì (để tạo hình ảnh trên màn hình); quét hình |
 | nội động từ |
|  | (nói về thơ) có vần luật nghiêm chỉnh |
 | danh từ |
|  | sự nội soi cắt lớp |
|  | A body/brain scan |
| Sự nội soi cơ thể/não |