 | ['i:vn] |
 | tính từ |
|  | bằng phẳng; trơn tru |
|  | the most even part of the golf course |
| phần phẳng nhất của sân gôn |
|  | a billiard table must be perfectly even |
| bàn bida phải thật là nhẵn phẳng |
|  | (về số lượng, khoảng cách, giá trị) bằng nhau |
|  | our scores are now even |
| bây giờ tỉ số của chúng ta bằng nhau |
|  | the two horses were even in the race |
| hai con ngựa về ngang nhau trong cuộc đua |
|  | ngang sức nhau |
|  | the two players are pretty even |
| hai đấu thủ khá là ngang sức nhau |
|  | an even game |
| một trận đấu hoà (không ai thắng ai) |
|  | điềm đạm, bình thản |
|  | an even temper |
| tính khí điềm đạm |
|  | an even-tempered boy |
| đứa bé có tính tình ôn hoà |
|  | chẵn |
|  | two , four, six... are even numbers |
| hai, bốn, sáu... là những số chẵn |
|  | không thay đổi về phẩm chất, đều đều, vững chắc |
|  | this wine cellar stays at an even temperature all year round |
| hầm rượu này quanh năm cứ giữ một ôn độ đều đặn |
|  | even breathing |
| nhịp thở đều đều |
|  | the child's pulse is now even |
| mạch của đứa bé bây giờ đã ổn định |
|  | an even pace |
| bước đi đều đều |
|  | of even date |
|  | cùng một ngày |
|  | even chances/odds/money (cũng evens) |
|  | (đánh cược) khả năng có thể thắng cũng bằng khả năng có thể thua của một con ngựa đua; khả năng cái gì có thể xảy ra hoặc không xảy ra |
|  | it's even money whether the new horse comes first or last |
| dù con ngựa mới này về nhất hay về bét thì cũng hoà |
|  | It's even odds/The odds are even that he'll be late |
|  | anh ta đến chậm hay không thì cũng thế |
|  | to be (get) even with someone |
|  | trả thù ai, trả đũa ai |
|  | to break even |
|  | (từ lóng) không lỗ không lãi; hoà vốn |
|  | honours are even |
|  | cuộc thi đấu ngang sức ngang tài |
|  | on an even keel |
|  | (về con thuyền) không tròng trành; cân bằng; (nghĩa bóng) thăng bằng |
|  | it took him a long time to get back on an even keel after his wife died |
| sau khi vợ chết, anh ấy phải mất một thời gian dài mới lấy lại được thăng bằng |
 | phó từ |
|  | thậm chí; ngay cả |
|  | to doubt even the truth |
| nghi ngờ ngay cả sự thật |
|  | he never even opened the letter |
| thậm chí nó cũng chưa bao giờ bóc lá thư ấy |
|  | he didn't answer even my letter |
| ngay cả thư của tôi mà nó cũng chẳng trả lời |
|  | even a child can understand the book |
| thậm chí một đứa bé cũng hiểu được cuốn sách đó |
|  | lại còn, còn |
|  | this is even better |
| cái này lại còn tốt hơn |
|  | it's an unattractive building, even ugly/ugly even |
| đó là một toà nhà không hấp dẫn, thậm chí còn xấu nữa |
|  | you know even less about it than I do |
| anh biết về điều đó còn ít hơn cả tôi nữa |
|  | Sally drives fast but Olive drives even faster |
| Sally lái xe nhanh, nhưng Olive còn lái nhanh hơn nữa |
|  | even as |
|  | ngay cùng lúc (ai làm gì, cái gì xảy ra) |
|  | even as he shouted the warning the car skidded |
| ngay khi anh ấy hét lên lời cảnh báo thì chiếc xe đã trượt trên mặt đường |
|  | even if; even though |
|  | ngay cho là, dù là |
|  | even if I have to walk all the way, I'll get there |
| dù có phải đi bộ suốt thì tôi cũng vẫn đến được nơi ấy |
|  | even now; even then |
|  | mặc dù thế |
|  | I've shown him the photographs but even now he won't believe me |
| tôi đưa cho anh ta xem những tấm hình, thế mà anh ấy vẫn không tin tôi |
|  | even now |
|  | vào đúng lúc đó |
|  | the troops are even now preparing to march into the city |
| đoàn quân lúc này đang chuẩn bị tiến vào thành phố |
|  | even so |
|  | tuy nhiên, tuy vậy |
|  | there may be spelling mistakes in the book, even so it's a good one |
| có thể sách có lỗi chính tả, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt |
 | ngoại động từ |
|  | san bằng, làm phẳng |
|  | to even out |
|  | trở nên ngang bằng hoặc đều đều |
|  | house prices keep rising and falling but they will eventually even out |
| giá nhà cửa cứ trồi lên sụt xuống, nhưng cuối cùng rồi cũng sẽ ổn định |
|  | to even something out |
|  | rải đều ra |
|  | payments can be evened out on a monthly basis over the year |
| việc trả lương có thể rải đều hàng tháng trong suốt năm |
|  | the manager tried to even out the distribution of work among his employees |
| giám đốc cố gắng phân đều công việc cho nhân viên |
|  | to even something up |
|  | làm cho cái gì đều hoặc bằng nhau |
|  | that will even things up a bit |
| điều đó sẽ làm cho mọi thứ đồng đều hơn một chút |
|
 | [even] |
 | saying && slang |
|  | we do not owe each other, a wash, call it square |
|  | I owe you $20, but I gave you a haircut, so we're even. |