claw
claw
claw A claw is a hard, sharp, curved nail on the feet of some animals. Bears, cats, birds, dinosaurs, and many other animals have claws. | [klɔ:] | | danh từ | | | vuốt (mèo, chim) | | | chân có vuốt | | | càng (cua...) | | | vật hình móc | | | (kỹ thuật) cam, vấu, cái kẹp | | | (thông tục) tay | | | hold out your claw | | đưa tay ra đây | | | to draw in one's claw | | | bớt hăng, bớt sôi nổi; có thái độ ôn hoà hơn | | | to pare (cut) someone's claw | | | bẻ móng vuốt của ai (bóng) | | ngoại động từ | | | quắp (bằng vuốt) | | | quào, cào; xé (bằng vuốt) | | | gãi | | nội động từ | | | (+ at) móc vào, bám lấy; vồ, chụp bằng móng | | | the tiger clawed at the pig | | hổ vồ lợn | | | (+ off) (hàng hải) ra khơi, ra khỏi bến cảng (thuyền) | | | claw me and I'll claw you | | | hãy đề cao tôi, tôi lại đề cao anh |
/klɔ:/ danh từ vuốt (mèo, chim) chân có vuốt càng (cua...) vật hình móc (kỹ thuật) cam, vấu, cái kẹp (thông tục) tay hold out your claw đưa tay ra đây !to draw in one's claw bớt hăng, bớt sôi nổi; có thái độ ôn hoà hơn !to pare (cut) someone's claw bẻ móng vuốt của ai (bóng)
ngoại động từ quắp (bằng vuốt) quào, cào; xé (bằng vuốt) gãi
nội động từ ( at) móc vào, bám lấy; vồ, chụp bằng móng the tiger clawed at the pig hỗ vồ lợn ( off) (hàng hải) ra khơi, ra khỏi bến cảng (thuyền) !claw me and I'll claw you hãy đề cao tôi, tôi lại đề cao anh
|
|