Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
sound





sound
[saund]
tính từ
khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh
a sound body
một thân thể tráng kiện
a sound mind
một trí óc lành mạnh
lành lặn, không hỏng, không giập thối; trong tình trạng tốt
sound fruit
quả lành lặn (không bị giập thối)
đúng đắn, có cơ sở, có căn cứ, vững; lôgic, hợp lý
a sound doctrine
một học thuyết đứng đắn
sound argument
một lý lẽ có cơ sở
sound views
quan điểm hợp lý
đầy đủ và hoàn chỉnh; hoàn toàn
a sound telling-off
việc nói thẳng vào mặt đến nơi đến chốn
a sound thrashing
một trận đánh ra trò
cẩn thận và chính xác, giỏi; thành thạo
a sound tennis player
một người chơi quần vợt thạo
a sound piece of writing
một bài viết chắc tay
yên giấc, ngon (về giấc ngủ, người ngủ)
a sound sleep
giấc ngủ ngon
vững chãi; có thể trả nợ được
a sound financial situation
một hãng buôn vững chãi
as sound as a bell
trong tình trạng tuyệt hảo
sound in wind and limb
(đùa cợt) cơ thể còn sung sức
phó từ
ngon lành (ngủ)
be/fall sound asleep
ngủ ngon lành
danh từ
âm thanh (cảm giác do tai phát hiện, do sự rung động của không khí xung quanh tai gây ra)
sound travels more slowly than light
âm thanh truyền đi chậm hơn là ánh sáng
âm thanh, tiếng động, tiếng (thứ có thể nghe thấy được)
the sound of the wind
tiếng gió
(ngôn ngữ học) âm
vowel sound
âm nguyên âm
giọng
statement has a cheerful sound in it
lời phát biểu có giọng vui vẻ
ấn tượng về tinh thần (do một mẩu tin tức, sự miêu tả... gây ra)
the news has a sinister sound !
tín đó có vẻ mang điềm gở!
khoảng cách có thể nghe được cái gì
like the sound of one's own voice
nói huyên thuyên
nội động từ
nghe
that music sounds beautiful
bản nhạc đó nghe thật hay
his excuse sounds unconvincing
lời xin lỗi của anh ta nghe ra không có sức thuyết phục
phát ra tiếng kêu
the trumpet sounded
tiếng kèn trom-pét nổi lên
nghe như, nghe có vẻ
it sounds as if a tap were running
nghe như có cái vòi nước đang chảy
it sounds very hollow
nghe có vẻ trống rỗng quá
it sounds all right
nghe có vẻ được lắm
ngoại động từ
phát ra tiếng động từ (cái máy..); làm cho phát ra âm thanh, làm cho kêu; thổi (kèn); đánh (trống)
to sound a trumpet
thổi kèn
to sound a horn
thổi tù và
gõ để kiểm tra; nghe thử (bánh xe lửa)
to sound the wheels of a train
gõ kiểm tra bánh tàu hoả
(y học) gõ để nghe bệnh
to sound a person's chest
khám nghe ngực của một người
phát âm; đọc
the "b" in "comb" is not sounded
chữ " b" trong từ " comb" không đọc
báo, báo hiệu
to sound a retreat
thổi hiệu lệnh rút lui
to sound someone's praises far and wide
ca ngợi ai khắp nơi xa gần
(+ off) (about something) (thông tục) nói ầm ĩ và khoác lác (về cái gì)
danh từ
(y học) cái thông
ngoại động từ
dò độ sâu; đo độ sâu (đáy sông, đáy biển...)
(y học) dò bằng ống thông
thăm dò (quyển khí...)
(nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)
nội động từ
lặn xuống đáy (cá voi...)
danh từ
(Sound) eo biển; dải nước hẹp nối hai vùng biển lớn hơn (nhất là trong các địa danh)
bong bóng cá



(vật lí) âm thanh
combined s. âm hỗn hợp

/saund/

tính từ
khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh
a sound body một thân thể tráng kiện
a sound mind một trí óc lành mạnh
lành lặn, không hỏng, không giập thối
sound fruit quả lành lặn (không bị giập thối)
đúng đắn, có cơ sở, vững; lôgic, hợp lý
a sound doctrine một học thuyết đứng đắn
sound argument một lý lẽ có cơ sở
sound views quan điểm hợp lý
yên giấc, ngon
a sound sleep giấc ngủ ngon
đến nơi đến chốn, ra trò (trận đòn)
a sound flogging một trận đòn ra trò
vững chãi; có thể trả nợ được
a sound financial situation một hãng buôn vững chãi

phó từ
ngon lành (ngủ)

danh từ
âm, âm thanh, tiếng, tiếng động
vowel sound âm nguyên âm
giọng
statement has a cheerful sound in it lời phát biểu có giọng vui vẻ
ấn tượng (do âm thanh... gây ra)

nội động từ
kêu, vang tiếng, kêu vang
the trumpets sound tiếng kèn kêu vang
nghe như, nghe có vẻ
it sounds as if a tap were running nghe như có cái vòi nước đang chảy
it sounds very hollow nghe có vẻ trống rỗng quá
it sounds all right nghe có vẻ được lắm

ngoại động từ
làm cho kêu, thổi, đánh
to sound a trumpet thổi kèn
to sound a horn thổi tù và
gõ để kiểm tra (bánh xe lửa)
(y học) gõ để nghe bệnh
đọc
the "b" in "comb" is not sounded chữ " b" trong từ " comb" không đọc
báo, báo hiệu
to sound a retreat thổi hiệu lệnh rút lui
to sound someone's praises far and wide ca ngợi ai khắp nơi xa gần

danh từ
(y học) cái thông

ngoại động từ
dò (đáy sông, đáy biển...)
(y học) dò bằng ống thông
thăm dò (quyển khí...)
(nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...)

nội động từ
lặn xuống đáy (cá voi...)

danh từ
eo biển
bong bóng cá

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "sound"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.