Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
measure





measure
['meʒə]
danh từ
sự đo lường; đơn vị đo lường; hệ đo lường; dụng cụ đo lường
to get/ take somebody's measure
đo người cho ai (để may quần áo); (nghĩa bóng) đánh giá tính tình/khả năng của ai
a metre is a measure of length
mét là một đơn vị đo chiều dài
to give full measure; to give short measure
cân đủ; cân thiếu
to make something to measure
may theo số đo riêng của khách hàng (chứ không phải may sẵn)
(nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mực
without measure
không có giới hạn nào; không có chừng mực nào
in some measure
trong phạm vi nào đó; trong một chừng mực nào đó
in a great (large) measure
trong một phạm vi rộng lớn
beyond measure
rất lớn; rất mãnh liệt
thước đo; tiêu chuẩn để đánh giá
a chain's weakest link is the measure of its strength
mắt xích yếu nhất là cái để đánh giá sức chịu đựng của cái xích
phương sách, biện pháp, cách xử trí
to take strict measures against contraband
áp dụng biện pháp triệt để chống nạn buôn lậu
(toán học) ước số
greatest common measure
ước số chung lớn nhất
(âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu
(địa lý,địa chất) lớp; tầng
(từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy
measure for measure
ăn miếng trả miếng
động từ
đo, đo lường
to measure a piece of cloth
đo một mảnh vải
to measure someone for new clothes
đo kích thước của người nào để may quần áo mới
đo được
the floor measures six metres by four metres
sàn nhà đo được 6 m chiều dài và 4 m chiều rộng
so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với
to measure one's strength with someone
đọ sức với ai
liệu chừng; dự liệu
((thường) + off, out) phân phối, phân ra, chia ra
to measure out a quantity of medicine
phân phối một số lượng thuốc
(thơ ca) vượt, đi qua
to measure a distance
vượt được một quãng đường
to measure one's length
ngã sóng soài
to measure someone with one's eye
nhìn ai từ đầu đến chân



độ đo, số đo; độ; đơn vị đo; tiêu chuẩn
m. of angle độ đo góc
m. of concentration (toán kinh tế) độ tập trumg
m. of curvature độ cong
m. of dispersion (thống kê) độ phân tán
m. of kurtosis (thống kê) độ nhọn
m. of length độ dài
m. of location (thống kê) độ đo vị trí
m. of a point set độ đo của một tập hợp điểm
m. of sensitivity độ nhạy
m. of skewness (thống kê) độ lệch
additive m. (giải tích) độ đo cộng tính
angular m. (hình học) độ đo góc
complete m. độ đo đầy đủ
cubic m. đo thể tích
dry m. phép đo vật khô
exterior m. độ đo ngoài
harmonic m. (giải tích) độ đo điều hoà
hyperbolic m. (giải tích) độ đo hypebôn
interior m. độ đo trong
land m. phép đo diện tích
liquid m. phép đo chất lỏng
outer m. (giải tích) độ đo ngoài
probability m. độ đo xác suất
regular m. độ đo chính quy
sexagesimal m. of angles hệ đo góc (độ-phút-giây)
signed m. độ đo suy rộng; độ đo có dấu
square m. (hình học) diện tích
surveyor's m. phép đo đất
wood m. phép đo (vật liệu) rừng

/'meʤə/

danh từ
sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo
to take somebody's measure đo người cho ai (để may quần áo); (nghĩa bóng) đánh giá tính tình ai, đánh giá bằng khả năng... của ai
a metre is a measure of length mét là một đơn vị đo chiều dài
(nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức
without measure không có giới hạn nào, không có chừng mức nào)
to set measures to đặt giới hạn cho, hạn chế
im some measure trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào
in a great (large) measure trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào
in a great (large) measure trong một phạm vi rộng lớn
tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo
a chain's weakest link is the measure of its strength mắt xích yếu nhất là cái để đánh giá sức chịu đựng của cái xích
phương sách, biện pháp, cách xử trí
to take measure tìm cách xử trí
to take strong measure against dùng những biện pháp kiên quyết để chống lại
(toán học) ước số
greatest commom measure ước số chung lớn nhất
(âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu
(địa lý,ddịa chất) lớp tâng
(từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy !measure for measure
ăn miếng trả miếng

động từ
đo, đo lường
to measure a piece of cloth đo một mảnh vải
to measure someone for new clothes đo kích thước của người nào để may quần áo mới
đo được
the floor measures 6 m by 4 sàn nhà đo được 6 m chiều dài 4 m chiều rộng
so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với
to measure one's strength with someone đọ sức với ai
liệu chừng, liệu
((thường) off, out) phân phối, phân ra, chia ra
to measure out a quantity of medicine phân phối một số lượng thuốc
(thơ ca) vượt, đi qua
to measure a distance vượt được một quâng đường !to measure one's length
ngã sóng soài !to measure someone with one's eye
nhìn ai từ đầu đến chân

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "measure"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.