| ◎ | [ɔ:'θɔriti] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | uy quyền, quyền lực, quyền thế |
| | ☆ | she now has authority over the people she used to take orders from |
| | bây giờ bà ta có quyền đối với những người mà trước đây bà ta thường nhận lệnh |
| | ☆ | who's in authority now? |
| | ai là người cầm quyền bây giờ? |
| | ☆ | I'm acting under her authority |
| | tôi đang hành động dưới quyền của bà ta |
| | ☆ | the leader must be a person of authority |
| | người lãnh đạo phải là người có quyền lực |
| | ■ | quyền hành động trong một mức độ cụ thể |
| | ☆ | only the treasurer has authority to sign cheques |
| | chỉ có thủ quỹ mới có quyền ký séc |
| | ☆ | we have the authority to search this building |
| | chúng tôi có quyền khám xét toà nhà này |
| | ■ | người hoặc nhóm người có quyền ra lệnh hoặc thi hành |
| | ☆ | he's in the care of the local authority |
| | nó đang được nhà chức trách địa phương chăm sóc |
| | ☆ | the health authorities are investigating the matter |
| | nhà chức trách y tế đang điều tra sự việc |
| | ☆ | I'll have to report this to the authorities |
| | tôi phải báo cáo tình hình đó cho nhà đương cục |
| | ☆ | local authorities are the foundation of national administrative machine |
| | chính quyền địa phương là nền tảng của bộ máy hành chính quốc gia |
| | ■ | người có uy tín, người có thẩm quyền, chuyên gia, người lão luyện (về một môn nào) |
| | ☆ | He's an authority on geology |
| | Ông ấy là chuyên gia về địa chất |
| | ■ | tài liệu có thể làm căn cứ đáng tin cậy |
| | ☆ | what is his authority for that statement? |
| | anh ta căn cứ vào đâu để phát biểu như vậy? |
| | ☆ | always quote your authorities |
| | bao giờ anh cũng phải dẫn các tài liệu gốc của anh ra (tên sách, người... dùng làm nguồn cho các sự kiện) |