poison
/'pɔizn/
danh từ
chất độc, thuốc độc
slow poison chất dùng nhiều có hại
(nghĩa bóng) thuyết độc hại, thuyết đầu độc
!to hate each other like poison
ghét nhau như đào đất đổ đi
!what's your poison?
(thông tục) anh uống cái gì nào?
ngoại động từ
bỏ thuốc độc, tẩm thuốc độc
làm hư bằng chất độc hại
(nghĩa bóng) đầu độc, làm hư hỏng; phá, phá hoại (niềm vui, hạnh phúc của ai...)
|
|