![](img/dict/02C013DD.png) | [flʌf] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | mẩu vải, sợi xốp như lông tơ do chăn làm rụng ra; nùi bông; nạm bông |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | my best sweater is covered with fluff |
| chiếc áo nịt đẹp nhất của tôi bị phủ đầy nùi bông của chăn |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | lông tơ; lông thú; lông chim |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | điều sai lầm; điều ngớ ngẩn |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (radio) câu đọc sai |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (sân khấu) vai kịch chưa thuộc vở |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | giũ nhẹ cái gì cho nó thành một khối xốp dày; thổi hoặc rắc ra nhẹ nhàng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to fluff up the pillows |
| giũ nhẹ gối |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the cock fluffed its feathers |
| chú gà trống xù lông ra |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm cái gì không thành công; (sân khấu) diễn vụng về |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to fluff a stroke |
| đánh trượt một cú |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to fluff one's lines in a play |
| không thuộc vai (trong vở kịch) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he really fluffed his exams |
| rõ ràng cậu ấy làm sai các bài thi |