 | [əd,minis'trei∫n] |
 | danh từ |
|  | (administration of something) sự thi hành; sự ban cấp |
|  | to be responsible for the administration of justice, the law, an oath |
| chịu trách nhiệm thi hành công lý, luật pháp, một lời thề |
|  | sự quản lý; sự quản trị |
|  | he works in hospital administration |
| anh ta làm việc trong ban quản trị bệnh viện |
|  | business administration school |
| trường quản trị kinh doanh |
|  | (the Administration) chinh phủ; chính quyền |
|  | during the Reagan Administration |
| trong thời chính quyền Reagan |
|  | successive administrations have failed to solve the country's economic crisis |
| các chính quyền kế tiếp nhau đều không giải quyết được tình trạng khủng hoảng kinh tế của đất nước |