fob
fob | [fɔb] |  | danh từ | |  | túi đồng hồ | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dây đeo đồng hồ bỏ túi |  | ngoại động từ | |  | cho vào túi, đút vào túi | |  | đánh lừa, lừa dối, lừa bịp | |  | (+ off) đánh tráo | |  | to fob something off upon somebody; to fob someone off with something | | đánh tráo cho ai cái gì (xấu hơn) |  | viết tắt của free on board | |  | (thương mại) người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã chất xong xuôi trên tàu |
/fɔb/
danh từ
túi đồng hồ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dây đeo đồng hồ bỏ túi
cho vào túi, đút túi
ngoại động từ
đánh lừa, lừa dối, lừa bịp
( off) đánh tráo to fob something off upon somebody; to fob someone off with something đánh tráo cho ai cái gì (xấu hơn)
|
|