 | ['θretn] |
 | ngoại động từ |
|  | doạ, đe doạ, hăm doạ; tìm cách ảnh hưởng đến ai bằng đe doạ |
|  | dùng (cái gì) để đe doạ |
|  | he threatened legal action |
| nó đe sẽ kiện |
|  | cảnh cáo, báo trước (về cái gì) |
|  | the clouds threatened rain |
| những đám mây báo hiệu trời sắp mưa |
|  | dường như có thể xảy ra; làm cái gì không được mong muốn |
|  | under a threatening sky |
| dưới một bầu trời đe doạ |
|  | là mối đe doạ đối với (ai/cái gì) |
|  | the dangers that threaten us |
| những hiểm nguy đang đe doạ chúng tôi |
 | nội động từ |
|  | cảnh cáo, báo trước |
|  | it keeps threatening to rain |
| trời vẫn muốn mưa |
|  | dường như có thể xảy ra; làm cái gì không được mong muốn |
|  | a mistake that threatens to be costly |
| một sai lầm có nguy cơ sẽ phải trả giá đắt |
|  | là mối đe doạ |
|  | a species threatened by/with extinction |
| một loài bị đe doạ tuyệt chủng |