 | [ri'li:f] |
 | danh từ |
|  | (relief from something) sự giảm nhẹ, sự khuây khoả |
|  | treatment gives relief |
| sự điều trị làm giảm bệnh |
|  | to bring, seek, find, give, feel relief |
| đem lại, tìm kiếm, tìm thấy, cảm thấy khuây khoả |
|  | doctors working for the relief of suffering, hardship |
| công việc của bác sĩ là làm giảm bớt sự đau đớn, khổ sở |
|  | the drug gives some relief from pain |
| thuốc làm giảm đau phần nào |
|  | I breathed/heaved a sigh of relief when I heard he was safe |
| tôi thở phào nhẹ nhõm khi nghe tin anh ấy vô sự |
|  | to my great relief/much to my relief, I wasn't late |
| thậ nhẹ cả người là mình đã không đến muộn |
|  | 'What a relief! ', she said, as she took her tight shoes off |
| 'Thật là nhẹ cả người! ', cô ta vừa nói vừa tháo đôi giày chật ra |
|  | his jokes provided some comic relief in what was really dull speech |
| những lời nói đùa của ông ta đã giảm bớt căng thẳng trong một bài nói thực sự buồn tẻ |
|  | two comedians followed by way of light relief |
| tiếp theo là hai diễn viên hài để không khí đỡ căng thẳng |
|  | sự cứu tế, sự cứu viện, sự trợ giúp |
|  | to send relief to those made homeless by floods |
| gửi hàng cứu trợ (thực phẩm, quần áo, thuốc men) cho những người mất nhà cửa do nạn lụt |
|  | to go/come to the relief of earthquake victims |
| cứu giúp các nạn nhân của vụ động đất |
|  | to provide relief for refugees |
| cứu tế những người tị nạn |
|  | committees for famine relief |
| các ủy ban cứu đói |
|  | (relief of something) sự giải vây (một thành phố...) |
|  | sự thay phiên, sự đổi gác; người thay phiên (người tiếp theo phiên gác của người khác..) |
|  | to stand in as Peter's relief |
| thay phiên cho Peter |
|  | a relief driver, crew |
| người lái xe, đội thay phiên |
|  | vật thay thế, vật tăng cường (tàu hoả, xe búyt.. bổ sung cho dịch vụ (thường) lệ) |
|  | the coach was full, so a relief was put on |
| toa xe đã chật người, nên một toa bổ sung đã được móc vào |
 | danh từ |
|  | sự chạm/đắp nổi (trong phương pháp điêu khắc, đúc); đồ đắp (khắc, chạm) nổi (như) relievo |
|  | in high/low relief |
| chạm nổi cao/thấp |
|  | (nghĩa bóng) sự nổi bật lên |
|  | to stand out in relief |
| nổi bật lên |
|  | to bring (throw) something into relief |
| nêu bật vấn đề gì |
|  | sự khác nhau về độ cao của đồi (thung lũng..) |
|  | a relief map |
| bản đồ địa hình nổi |
|  | (địa lý,địa chất) địa hình |