 | [prɔmpt] |
 | ngoại động từ |
|  | xúi giục; thúc giục; thúc đẩy |
|  | to prompt someone to do something |
| xúi giục ai làm việc gì |
|  | nhắc, gợi ý; nhắc vở (một diễn viên..) |
|  | to prompt an actor |
| nhắc một diễn viên |
|  | gợi, gây (cảm hứng, ý nghĩ...) |
 | danh từ |
|  | sự nhắc; lời nhắc (cho một diễn viên, một diễn giả..) |
|  | she needed an occasional prompt |
| thỉnh thoảng cô ta cần được nhắc |
|  | kỳ hạn trả tiền, kỳ hạn trả nợ |
 | tính từ |
|  | (prompt in doing something / to do something) mau lẹ; nhanh chóng; ngay lập tức; không chậm trễ |
|  | a prompt decision |
| sự quyết định mau lẹ |
|  | a prompt reply |
| câu trả lời ngay |
|  | for prompt cash |
| trả tiền ngay, tiền trao cháo múc |
|  | prompt payment of the invoice would be appreciated |
| xin hoan nghênh nếu hoá đơn này được thanh toán ngay |
|  | she was very prompt in answering me back |
| cô ta nhanh nhảu cãi tôi |
|  | they were prompt to respond our call for help |
| họ nhanh chóng đáp lại lời kêu cứu của chúng tôi |
 | phó từ |
|  | đúng |
|  | at 6 o'clock prompt |
| vào lúc 6 giờ đúng |