 | [mə'tiəriəl] |
 | tính từ |
|  | vật chất; hữu hình |
|  | the material world |
| thế giới vật chất |
|  | về sự thoải mái về cơ thể; về nhu cầu xác thịt |
|  | our material needs |
| nhu cầu vật chất của chúng ta (đồ ăn, thức uống) |
|  | you think too much of material comforts |
| anh quá thiên về tiện nghi vật chất |
|  | quan trọng, trọng đại, cần thiết |
|  | material evidence |
| bằng chứng xác đáng |
|  | the witness held back material facts |
| nhân chứng đã giấu những sự việc quan trọng |
|  | food is extremely material to man |
| thức ăn hết sức cần thiết cho con người |
 | danh từ |
|  | nguyên liệu, vật liệu |
|  | raw materials for industry |
| nguyên liệu dùng cho công nghiệp |
|  | building materials |
| vật liệu xây dựng (gạch, gỗ, cát...) |
|  | writing materials |
| văn phòng phẩm (bút, giấy, mực...) |
|  | he is not officer material |
| nó không phải loại người để làm một sĩ quan tốt |
|  | tài liệu |
|  | material for a book |
| tài liệu để viết một cuốn sách |
|  | to collect material for a reportage |
| thu thập tài liệu cho một bài phóng sự |
|  | vải |
|  | enough material to make two dresses |
| đủ vải để may hai cái áo |
|  | we sell the best materials |
| chúng tôi bán những loại vải tốt nhất |