 | ['teknikl] |
 | tính từ |
|  | thuộc hoặc liên quan đến các thuật cơ khí và khoa học ứng dụng; kỹ thuật |
|  | technical school |
| trường kỹ thuật |
|  | technical education |
| nền giáo dục kỹ thuật |
|  | thuộc một môn, thuật hoặc ngành riêng biệt hoặc kỹ thuật của nó; chuyên môn |
|  | the technical terms of chemistry |
| những từ ngữ chuyên môn về hoá học; thuật ngữ hoá học |
|  | technical difficulties of colour printing |
| những khó khăn về chuyên môn của việc in màu |
|  | a musician with great technical skill but not much feeling |
| một nhạc sĩ có kỹ năng điêu luyện nhưng không có nhiều tình cảm |
|  | đòi hỏi kiến thức chuyên môn, dùng những từ chuyên môn (về cuốn sách..) |
|  | the article is rather technical in places |
| bài này có nhiều chỗ hơi chuyên môn quá |
|  | theo quy tắc, theo ý nghĩa chặt chẽ về luật pháp |
|  | technical assault |
| sự hành hung theo đúng nghĩa của luật pháp |