Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
overturn



overturn /ˌəʊvəˈtɜːn $ ˌoʊvərˈtɜːrn/ BrE AmE verb
[Word Family: noun: ↑turn, ↑upturn, ↑turning; verb: ↑turn, ↑overturn; adjective: ↑upturned]
1. [intransitive and transitive] if you overturn something, or if it overturns, it turns upside down or falls over on its side:
Leslie jumped to her feet, overturning her chair.
His car overturned, trapping him inside.
2. overturn a decision/verdict etc to change a decision or result so that it becomes the opposite of what it was before:
His conviction was overturned by the Court of Appeal.
3. [transitive] to suddenly remove a government from power, especially by using violence SYN overthrow

overturnhu
['ouvətə:n]
danh từ
sự lật đổ, sự đảo lộn
[,ouvə'tə:n]
ngoại động từ
lật úp; đánh đổ, lật ngược
gây ra sự sụng đổ (về chính phủ)
nội động từ
đổ, đổ nhào


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "overturn"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.