Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
kite



I.kite1 /kaɪt/ BrE AmE noun [countable]
[Language: Old English; Origin: cyta]
1. a light frame covered in coloured paper or plastic that you let fly in the air on the end of one or two long strings
2. a type of ↑hawk (=bird that eats small animals)
3. American English informal an illegal cheque
4. fly a kite to make a suggestion to see what people will think of it
go fly a kite at ↑fly1(24), ⇨ high as a kite at ↑high1(24)
II.kite2 BrE AmE verb
[intransitive and transitive] American English informal
1. (also kite up) to raise the cost of something SYN hike up:
Soaring medical costs keep kiting up insurance premiums.
2. to obtain money using an illegal cheque

k\\kitehu


kite

You can fly a kite on windy days.




kite

A kite is a four-sided figure in which the two pairs of adjacent sides have the same length.

[kait]
danh từ
cái diều
(động vật học) diều hâu
(nghĩa bóng) kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp
(thương nghiệp), (từ lóng) văn tự giả; hối phiếu giả
(hàng hải) cánh buồm cao nhất (chỉ giương lên khi có gió nhẹ)
(quân sự), (từ lóng) máy bay
to fly a kite
thả diều
(nghĩa bóng) thăm dò ý kiến
(thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
nội động từ
bay lên như diều
(thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
ngoại động từ
làm bay lên như diều
(thương nghiệp), (từ lóng) chuyển thành văn tự giả; chuyển thành hối phiếu giả


Related search result for "kite"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.