Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
hatch



I.hatch1 /hætʃ/ BrE AmE verb
[Date: 1400-1500; Origin: Origin unknown]

1. (also hatch out) [intransitive and transitive] if an egg hatches, or if it is hatched, it breaks, letting the young bird, insect etc come out:
The eggs take three days to hatch.
2. (also hatch out) [intransitive and transitive] if a young bird, insect etc hatches, or if it is hatched, it comes out of its egg:
All the chicks have hatched out.
3. hatch a plot/plan/deal etc to form a plan etc in secret
II.hatch2 BrE AmE noun
[countable]
[Language: Old English; Origin: hæc]
1. a hole in a ship or aircraft, usually used for loading goods, or the door that covers it
escape hatch (=a hole in an aircraft etc through which you can escape)
2. (also hatchway) a small hole in the wall or floor between two rooms, or the door that covers it
3. down the hatch spoken informal something you say before drinking an alcoholic drink quickly

hatchhu
[hæt∫]
danh từ
cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ)
under hatches
để dưới hầm tàu, giam trong hầm tàu
cửa cống, cửa đập nước
(nghĩa bóng) sự chết
(nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng
sự nở (trứng)
sự ấp trứng
ổ chim con mới nở
ổ trứng ấp
hatches, catches, matches, dispatches
mục sinh tử giá thú (trên báo)
down the hatch
(trước khi hớp một ngụm rượu) xuống cổ họng
ngoại động từ
làm nở trứng
ấp (trứng)
ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...)
nội động từ
nở (trứng, gà con)
to count one's chickens before they are hatched
(tục ngữ) (xem) chicken
danh từ
nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ)
ngoại động từ
tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "hatch"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.