 | [bed] |
 | danh từ |
|  | cái giường |
|  | a single bed |
| giường chiếc (dành cho một người) |
|  | a double bed |
| giường đôi |
|  | to make the bed |
| sắp đặt chăn gối.. để chuẩn bị cái giừơng sẵn sàng cho ai ngủ; làm giừơng |
|  | to go to bed |
| đi ngủ |
|  | to be in bed |
| đang nằm trên giừơng (đang ngủ) |
|  | to get out of/into bed |
| ra khỏi/lên giừơng |
|  | can you give me a bed for the night? |
| anh cho tôi ngủ nhờ đêm nay được không? |
|  | I've put the children to bed |
| Tôi đã cho trẻ con đi ngủ cả rồi |
|  | he has a mug of cocoa before bed |
| nó uống một chén ca cao trước khi đi ngủ |
|  | It's time for bed |
| Đã đến giờ đi ngủ |
|  | cái đệm |
|  | a feather bed |
| cái đệm nhồi lông chim |
|  | a spring bed |
| cái giừơng lò xo |
|  | đáy biển, sông, hồ... |
|  | to explore the ocean bed |
| thăm dò đáy biển |
|  | lớp đất sét, đá bên dưới mặt đất |
|  | a bed of clay, limestone, sand |
| một tầng đất sét, đá vôi, cát |
|  | nền phẳng để đặt cái gì; nền móng |
|  | the machine rests on a bed of concrete |
| cỗ máy đặt trên một cái nền bằng bê tông |
|  | lớp đá sỏi làm nền cho một con đường hoặc đường xe lửa |
|  | mảnh vườn, chỗ đất để trồng hoa, rau |
|  | a seed-bed |
| một mảnh đất gieo hạt |
|  | flower-beds |
| những vồng hoa |
|  | a bed of herbs |
| một luống dược thảo |
|  | (pháp lý) hôn nhân; vợ chồng |
|  | a child of the second bed |
| đứa con của người vợ (chồng) sau |
|  | sự ăn nằm với nhau, sự giao cấu |
|  | they think of nothing but bed! |
| chúng chẳng nghĩ đến gì khác ngoài chuyện ăn nằm với nhau! |
|  | as you make your bed, so you must lie on/in it |
|  | (tục ngữ) mình làm mình chịu, bụng làm dạ chịu |
|  | a bed of roses |
|  | luống hoa hồng |
|  | đời sống sung túc dễ dàng |
|  | bed of sickness |
|  | tình trạng bệnh hoạn tàn tật |
|  | bed of thorns |
|  | luống gai |
|  | hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai |
|  | to die in one's bed |
|  | chết bệnh, chết già |
|  | to get out of bed on the wrong side |
|  | càu nhàu, bực dọc, cáu kỉnh, không vui |
|  | go to bed! |
|  | (từ lóng) thôi đừng nói nữa!, im cái mồm đi!, thôi đi! |
|  | to go to bed in one's boots |
|  | say không biết trời đất gì cả |
|  | to go to bed with the lamb and rise with the lark |
|  | đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng, trở dậy từ lúc gà gáy |
|  | to go to bed with somebody |
|  | ăn nằm với ai |
|  | to keep (take to) one's bed |
|  | bị ốm nằm liệt giường |
|  | the narrow bed |
|  | (xem) narrow |
|  | early to bed and early to rise |
|  | xem early |
|  | to wet the/ one's bed |
|  | xem wet |
 | động từ |
|  | xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào |
|  | bricks are bedded in mortar |
| gạch xây lẫn vào trong vữa |
|  | the bullet bedded itself in the wall |
| viên đạn gắn ngập vào trong tường |
|  | cung cấp một cái giừơng |
|  | the wounded are bedded in the farmhouse |
| những người bị thương được đặt nằm trong nhà trại |
|  | ăn nằm thất thường với ai |
|  | he's bedded more girls than he can remember |
| hắn ăn nằm với nhiều cô gái quá nên không nhớ xuể |
|  | to bed down |
|  | thu xếp để ngủ qua đêm |
|  | to bed something out |
|  | chuyển cây non từ một nhà kính ra một mảnh đất trong vườn |
|  | to bed out the seedlings, young cabbages... |
| cấy những cây con, cây bắp cải non |