Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
exception




exception
[ik'sep∫n]
danh từ
(một trường hợp) loại bỏ ra hoặc không kể đến; người hoặc vật không được tính vào; ngoại lệ; biệt lệ
most of the buildings in this town are rather unattractive, but this church is an exception
hầu hết các công trình xây dựng trọngthi trấn này đều khá tẻ nhạt, nhưng nhà thờ này lại là một ngoại lệ
the children did well, the only exception being Jo, who failed
bọn trẻ con đều làm tốt, trừ có mỗi Joe là không làm được
all students without exception must take the English examination
mọi sinh viên (không trừ ai) đều phải qua kỳ thi tiếng Anh
an exception to a rule of grammar
một biệt lệ đối với một quy tắc ngữ pháp
sự phản đối
to take exception to something
phản đối cái gì, chống lại cái gì
subject (liable) to exception
có thể bị phản đối
the exception proves the rule
ngoại lệ làm sáng tỏ quy tắc
All his family have red hair except him. He is the exception which proves the rule
Trừ anh ta ra, cả nhà anh ta đều tóc đỏ. Anh ta là một ngoại lệ làm sáng tỏ thêm quy tắc
to make an exception of somebody/something
đối xử với ai/cái gì như là một trường hợp đặc biệt
You must all be here at 8 am; I can make no exception
Tất cả các anh phải có mặt ở đây lúc 8 giờ sáng; tôi không chấp nhận một trường hợp ngoại lệ nào cả



sự ngoại lệ

/ik'sepʃn/

danh từ
sự trừ ra, sự loại ra
with the exception of trừ
cái trừ ra, cái loại ra; ngoại lệ
sự phản đối
to take exception to something phản đối cái gì, chống lại cái gì
subject (liable) to exception có thể bị phản đối !the exception proves the rule
(xem) prove

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "exception"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.