dense 
dense | [dens] |  | tính từ | |  | rất nặng so với từng đơn vị của khối lượng | |  | a dense substance, rock, star | | một chất, tảng đá, ngôi sao có tỷ trọng rất nặng | |  | (nói về người và vật) không dễ nhìn qua được; dày đặc | |  | dense fog/smoke | | sương mù/khói dày đặc | |  | đông đúc; rậm rạp | |  | a dense forest | | rừng rậm | |  | a dense crowd | | một đám người đông đúc | |  | đần độn; ngu đần |
|  | [dense] |  | saying && slang | |  | not smart, slow at thinking, stupid, not too swift | |  | She knows the answers to these questions. She's just acting dense. |
trù mật
d. in itself trù mật trong chính nó
metriccally (giải tích) trù mật metric
nowhere d. không đâu trù mật
ultimately d. trù mật tới hạn
/dens/
danh từ
dày đặc, chặt
đông đúc; rậm rạp a dense forest rừng rậm
đần độn, ngu đần
|
|