 | [∫ift] |
 | danh từ |
|  | sự thay đổi (về vị trí, bản chất, hình dáng..) |
|  | shifts in public opinion |
| những sự thay đổi trong dư luận |
|  | a gradual shift of people from the country to the town |
| sự chuyển dần dân cư từ nông thôn về đô thị |
|  | sự luân phiên (của cây trồng) |
|  | shift of crops |
| sự luân canh |
|  | sự thăng trầm (của cuộc sống) |
|  | the shifts and changes of life |
| những thăng trầm và những thay đổi của cuộc sống |
|  | ca, kíp |
|  | to work in shifts |
| làm việc theo ca |
|  | the day shift |
| ca ngày |
|  | the night shift |
| ca đêm |
|  | to work an eight-hour shift |
| làm ca tám tiếng |
|  | shift work |
| công việc làm ca |
|  | shift worker |
| công nhân làm ca |
|  | shift pay |
| tiền lương theo ca |
|  | mưu mô, mưu mẹo, phương kế |
|  | sự thoái thác; lời thoái thác, lời quanh co, lời nước đôi |
|  | (địa lý,địa chất) sự trượt nghiêng; tầng trượt nghiêng |
|  | (ngôn ngữ học) sự thay đổi cách phát âm |
|  | (âm nhạc) sự thay đổi vị trí bàn tay (trên phím đàn pianô) |
|  | (thể dục,thể thao) sự di chuyển vị trí (của hàng hậu vệ bóng đá) |
|  | áo váy hẹp thẳng đuột của phụ nữ |
|  | (từ cổ,nghĩa cổ) sự thay quần áo |
|  | (từ cổ,nghĩa cổ) áo lót của phụ nữ giống như áo váy; áo váy một mảnh |
|  | bộ phận trong máy chữ (máy vi tính..) để đánh chữ hoa |
|  | press 'shift' and type 'A' |
| nhấn phím 'shift' và đánh chữ được chữ 'A' |
|  | to be at one's last shift |
|  | cùng đường |
|  | to live on shifts |
|  | sống một cách ám muội |
|  | to make shift (with something) |
|  | sử dụng cái đang có trong tay (tuy không thật đầy đủ lắm); xoay xở; đành giật gấu vá vai; liệu cơm gắp mắm |
|  | we haven't really got enough food for everyone but we'll have to make shift (with what we've got) |
| chúng ta không có đủ thức ăn cho mọi người, nhưng sẽ phải liệu cơm gắp mắm thôi |
 | ngoại động từ |
|  | đổi chỗ, dời chỗ, di chuyển; thay |
|  | to shift one's lodging |
| thay đổi chỗ ở |
|  | to shift the scene |
| thay cảnh (trên (sân khấu)) |
|  | chuyển, giao (trách nhiệm..) |
|  | he shifted the load from his left to his right shoulder |
| anh ta chuyển vác nặng từ vai trái sang vai phải |
|  | dùng mưu mẹo, dùng mưu kế, xoay xở; xoay xở để kiếm sống |
|  | (từ hiếm,nghĩa hiếm) nói quanh co, nói lập lờ, nói nước đôi |
 | nội động từ |
|  | thay đổi, di chuyển từ nơi này sang nơi khác, từ hướng này sang hướng khác |
|  | the wind shifted from east to north |
| gió chuyển từ đông sang bắc |
|  | ((thường) + off) trút bỏ, trút lên |
|  | to shift off the responsibility |
| trút bỏ trách nhiệm; trút trách nhiệm (cho ai) |
|  | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sang (số) (trong xe có động cơ) |
|  | to shift out of first into second |
| đổi từ số một sang số hai |
|  | learn to shift gear at the right moment |
| hãy học cách sang số đúng lúc |
|  | (thông tục) chuyển động nhanh |
|  | (từ cổ,nghĩa cổ) thay quần áo |
|  | to shift one's ground |
|  | thay đổi ý kiến, lập trường (trong cuộc thảo luận) |
|  | to shift for oneself |
|  | tự xoay xở |
|  | to shift and prevaricate |
|  | nói quanh co lẩn tránh |