Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
rhyme



/raim/

danh từ ((cũng) rime)

(thơ ca) văn

    it is there for rhyme sake phải đặt vào đấy cho nó có vần

((thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần

    to write bad rhymes làm thơ tồi

!there is neither rhyme reason about it

cái đó chẳng có nghĩa lý gì

!without rhyme or reason

vô lý

nội động từ ((cũng) rime)

ăn vần (với nhau)

    mine and shine rhyme well hai từ mine và shine ăn vần với nhau

làm thơ

ngoại động từ ((cũng) rime)

đặt thành thơ (một bài văn xuôi)

làm cho từ này ăn vần với từ kia


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "rhyme"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.