stripe 
/straip/
danh từ
sọc, vằn
black with a red stripe đen có đường sọc đỏ
(quân sự) quân hàm, lon
to get a stripe được đề bạt, được thăng cấp
to lose a stripe bị hạ cấp
(số nhiều) (thông tục) con hổ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) loại
a man of that stripe người loại ấy
|
|