spill
/spil/
ngoại động từ spilled, spilt
làm tràn, làm đổ, đánh đổ (nước...)
làm ngã ngựa, làm văng khỏi yên, làm văng khỏi xe
horse spills rider ngựa văng người cưỡi xuống đất
nội động từ
tràn ra, chảy ra, đổ ra (nước...)
!to spill over
tràn ra vùng nông thôn (dân quá đông ở một thành phố)
!to spill the beans
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) để lọt tin tức ra ngoài; để lộ tẩy, để lòi đuôi
!to spill blood
phạm tội gây đổ máu
!to spill the blood of somebody
giết ai
!to spill money
thua cuộc
!it is no use crying over spilt milk
thôi đừng tiếc rẻ con gà quạ tha
danh từ
sự làm tràn, sự làm đổ ra, sự đánh đổ ra
lượng (nước...) đánh đổ ra
sự ngã (từ trên yên xe, yên ngựa...)
to have a nastry spill bị ngã một cái đau
(như) spillway
danh từ
cái đóm (để nhóm lửa)
cái nút nhỏ (để nút lỗ)
cái đinh nhỏ, cái chốt nhỏ, cái móc nhỏ (bằng kim loại)
|
|